Từ điển Thiều Chửu
鑼 - la
① Cái thanh la. Nguyễn Du 阮攸: Triệt dạ la thanh bất tạm đình 徹夜鑼聲不暫停 suốt đêm tiếng thanh la không tạm ngớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
鑼 - la
Dụng cụ hình tròn, bằng đồng, phẳng, giữa có lỗ, xỏ dây vào treo lên mà đánh để làm hiệu. ta gọi là Thanh la, hoặc phèn la.